Thực đơn
Vùng_đô_thị_Tây_Nam Các đô thị trực thuộcDự kiến tầm nhìn năm 2020 - 2025, toàn vùng sẽ có 7 đô thị loại I gồm: TP. Cần Thơ, TP. Long Xuyên, TP. Rạch Giá, TP. Cà Mau, TP. Bạc Liêu, TP Phú Quốc.
Diện tích và dân số của các đô thị năm 2019 (không tính dân số quy đổi) | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Tên đô thị | Trực thuộc | Vai trò | Loại đô thị | Dân số (người) | Diện tích (km²) | Mật độ dân số (người/km²) | |
1 | Cần Thơ | Thành phố trực thuộc trung ương | Loại I | 1.235.171[5] | 1.439,2 | 885 | ||
2 | Long Xuyên | An Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại I | 272.365[6] | 114,96 | 2.369 | |
3 | Rạch Giá | Kiên Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại II | 227.527[7] | 105 | 2.167 | |
4 | Cà Mau | Cà Mau | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại II | 226.372[8] | 249,29 | 908 | |
5 | Bạc Liêu | Bạc Liêu | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại II | 156.284[9] | 213,80 | 731 | |
6 | Vị Thanh | Hậu Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại II | 73.322[10] | 118,67 | 618 | |
7 | Phú Quốc | Kiên Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại II | 146.028[11] | 589,23 | 247 | |
8 | Sóc Trăng | Sóc Trăng | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại III | 137.305[12] | 76,15 | 1.803 | |
9 | Châu Đốc | An Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại III | 101.765[13] | 105,29 | 969 | |
10 | Ngã Bảy | Hậu Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại III | 56.182[14] | 78,07 | 720 | |
11 | Hà Tiên | Kiên Giang | Thành phố trực thuộc tỉnh | Loại III | 48.495[15] | 100,49 | 482 | |
12 | Tân Châu | An Giang | Thị xã trực thuộc tỉnh | Loại III | 174.709 | 176,43 | 990 | |
13 | Long Mỹ | Hậu Giang | Thị xã trực thuộc tỉnh | Loại III | 62.339 | 149,29 | 418 | |
14 | Giá Rai | Bạc Liêu | Thị xã trực thuộc tỉnh | Loại IV | 143.772 | 354,49 | 406 | |
15 | Ngã Năm | Sóc Trăng | Thị xã trực thuộc tỉnh | Loại IV | 74.115 | 242,15 | 306 | |
16 | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | Thị xã trực thuộc tỉnh | Loại IV | 164.680 | 473,13 | 348 | |
17 | Tịnh Biên | An Giang | Huyện | Loại IV | 108.562 | 354,73 | 306 | |
18 | Núi Sập | An Giang | Thị trấn | Loại IV | 20.989 | 9,49 | 2.212 | |
19 | Phú Mỹ | An Giang | Thị trấn | Loại IV | 21.931 | 7,01 | 3.129 | |
20 | Chợ Mới | An Giang | Thị trấn | Loại IV | 12.898 | 3,07 | 4.201 | |
21 | Kiên Lương | Kiên Giang | Thị trấn | Loại IV | 24.287 | 35 | 694 | |
22 | Năm Căn | Cà Mau | Thị trấn | Loại IV | 16.478[8] | 36,55 | 621 | |
23 | Sông Đốc | Cà Mau | Thị trấn | Loại IV | 27.051 | 27,40 | 9874,54 | 2.312 |
Thực đơn
Vùng_đô_thị_Tây_Nam Các đô thị trực thuộcLiên quan
Vùng Vùng đất câm lặng Vùng H II Vùng văn hóa Á Đông Vùng của Pháp Vùng đất thây ma Vùng Đại Los Angeles Vùng thủ đô Seoul Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc Vùng đô thị ChicagoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vùng_đô_thị_Tây_Nam http://www.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu... http://www2.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhph... http://www.baohaugiang.com.vn/thoi-su-trong-tinh/t... http://www.baoxaydung.com.vn/news/vn/quy-hoach-kie... http://ngabay.haugiang.gov.vn/chuy%C3%AAn-m%E1%BB%... http://www.sotuphapsoctrang.gov.vn/mDefault.aspx?s... http://tuyengiaoangiang.vn/thoi-su/trong-tinh/9406... https://batdongsanphuquoc.com/toc-do-tang-dan-so-c... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Ca_Mau... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Can_Th...